Những câu tiếng anh thông dụng khi đi du lịch cần mang

Thảo luận trong 'Làm quen - Kết bạn - Tâm sự - Nhật ký - Spam' bắt đầu bởi tuna14, 2/2/15.

Lượt xem: 833

  1. tuna14

    tuna14 Lính mới Ketqua04.net

    Tham gia:
    19/1/15
    Bài viết:
    0
    Được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    0
    Đi du lịch là cơ hội tuyệt vời để chúng ta tận hưởng cảnh quan, trải nghiệm không gian mới, tìm cảm hứng và niềm vui mới, nhất là đi du lịch nước ngoài. Chỉ cần vài tiếng đi máy bay là chúng ta có thể thỏa sức khám phá nền văn hóa khác. Tuy vậy nhiều người Việt vẫn ngại ngần với đi du lịch nước ngoài với lí do rằng “phải cực giỏi tiếng Anh mới đi nước ngoài được” ( với những người [url http://hoctienganhcoban.edu.vn/luyen-ng ... t-dau-hoc/]luyen nghe tieng anh cho nguoi moi bat dau[/url] ) hay là “lâu rồi mình không dùng tiếng Anh, không hiểu người ta nói gì đâu”. Các bạn có thể học thêm các [url http://hoctienganhcoban.edu.vn/day-tien ... oc-co-ban/]day tieng anh cho nguoi moi bat dau[/url] Cả hai quan niệm này đều thiếu chính xác. Đúng là việc du lịch ra nước ngoài đòi hỏi vốn tiếng Anh nhưng không yêu cầu phải cực giỏi. Thay vào đó, du khách chỉ cần nắm vững
    [url http://hoctienganhcoban.edu.vn/nhung-ca ... -phai-nho/]những câu tiếng anh thông dụng khi đi du lịch [/url]
    nhất định kèm theo một quyển sổ tay từ vựng nhỏ là có thể đi du lịch bất cứ đâu.

    Những câu tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch không-thể-không-thuộc

    1. Do you speak English? – Bạn có nói tiếng Anh không?
    2. My name is __________. – Tên tôi là ________.
    3. Can you speak more slowly? – Bạn có thể nói chậm một chút được không?
    4. Where can I find a bus/taxi? – Tôi có thể tìm xe bus/taxi ở đâu?
    5. Where can I find a train/metro? – Tôi có thể tìm tàu hỏa/tàu ngầm ở đâu?
    6. Can you take me to the airport please? – Bạn có thể chở tôi đến sân bay được không?
    7. How much does this cost? – Cái này giá bao nhiêu?
    8. Do you take credit cards? – Bạn có nhận thẻ tín dụng không?
    9. Where is the nearest bathroom? - Xin cho hỏi phòng tắm gần nhất ở đâu?
    10. Where can I get something to eat? – Tôi có thể tìm đồ ăn ở nơi nào ạ?
    11. Can you show me on a map how to get there? – Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ, làm thế nào đến đó được chứ?
    12. Will you write that down for me? – Bạn có thể viết nó xuống giúp tôi được không?
    13. I need help. – Tôi cần sự giúp đỡ.
    14. I’m lost. – Tôi bị lạc rồi.
    15. I am ________. – Tôi là người nước _____________.
    16. Please call the _________ Embassy. – Làm ơn gọi cho Đại sứ quán nước __________.
    17. Please call the police. – Làm ơn gọi cho cảnh sát.
    18. I need a doctor. – Tôi cần bác sĩ.
    19. My blood type is ______. – Nhóm máu của tôi là nhóm _________.
    20. I’m allergic to _______. - Tôi bị dị ứng với ________ .
    Hành trang đã sắp xếp đủ, bạn còn chờ gì mà chưa “xách ba lô lên và đi”!
    Xem thêm Cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp – Phần 1
     

Cộng đồng Ketqua1.net